Open time: 8 : 00 AM - 5 : 30 PM (Monday - Saturday)
Cân sấy ẩm AND MX-50 là thiết bị phân tích độ ẩm (moisture analyzer) thế hệ mới, ứng dụng công nghệ sấy đèn Halogen 400W kết hợp cân vi lượng chính xác đến 0.001g. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, vật liệu, nông sản nhờ khả năng đo nhanh, chính xác và ổn định.
Độ chính xác cao: cân tối đa 51g, bước nhảy 0.001g.
Kết quả tin cậy: hiển thị độ ẩm với độ phân giải 0.01% / 0.1%.
Chương trình lưu trữ 20 set giúp thao tác nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
Nhiều chế độ sấy (Standard, Quick, Step, Ramp) phù hợp cho nhiều loại mẫu khác nhau.
Màn hình VFD lớn hiển thị rõ thông số, dễ dàng theo dõi.
Kết nối RS-232C truyền dữ liệu sang máy tính tiện lợi.
Đạt tiêu chuẩn GLP/GMP/ISO, thích hợp cho phòng thí nghiệm và sản xuất.
Ngành thực phẩm: phân tích độ ẩm của bột, gạo, ngũ cốc, đồ ăn chế biến.
Ngành dược phẩm: kiểm tra độ ẩm nguyên liệu và thành phẩm.
Ngành hóa chất – vật liệu: xác định độ ẩm trong nhựa, gốm, giấy, cao su, bột kim loại.
Nông sản: đo nhanh độ ẩm của hạt, cà phê, tiêu, điều…
Model | MX-50 |
Phương pháp đo lường | Hệ thống sưởi đèn halogen thẳng 400W với bộ lọc SRA và công nghệ cân SHS |
Khả năng chịu trọng lượng mẫu tối đa | 51g |
Độ phân giải trọng lượng | 0,001g |
Hiển thị độ ẩm | 0,01% / 0,1% |
Độ chính xác hàm lượng ẩm trên 1g (Độ lệch chuẩn) | 0,10% |
Độ chính xác hàm lượng ẩm trên 5g (Độ lệch chuẩn) | 0,02% |
Công nghệ sưởi ấm | Đèn halogen (Loại thẳng, công suất tối đa 400 Watt, 5000 giờ) |
Nhiệt độ sấy (tăng dần 1℃) | 50 – 200℃ |
Bộ nhớ chương trình đo lường | 20 bộ |
Chương trình đo lường | Chế độ tiêu chuẩn/Chế độ tự động/Chế độ nhanh/Chế độ hẹn giờ/Chế độ thủ công |
Chế độ đo lường | Độ ẩm (Cơ sở ướt hoặc khô) / Độ ẩm khô / Tỷ lệ / Trọng lượng |
Chế độ sấy | Standard / Quick / Step / Ramp |
Kiểu hiển thị | Large VFD |
Giao diện | Tiêu chuẩn RS-232C |
Chức năng bộ nhớ dữ liệu | 100 |
Nhiệt độ hoạt động | 5-40℃ (41-104℉) dưới 85%RH |
GLP/GMP/ISO | Có sẵn |
Chức năng tự kiểm tra | Tiêu chuẩn |
Phần mềm | WinCT-Tiêu chuẩn độ ẩm |
Kích thước chảo mẫu | Ø85mm |
Nguồn điện | AC 100V đến 120V (3A) hoặc AC 200V đến 240V (1,5A), 50/60 Hz, Xấp xỉ 400W |
Kích thước vật lý / Trọng lượng | 215(R) x 320(S) x 173(C) / Xấp xỉ 6kg |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Khay đựng mẫu (20 khay cho MS/MX/MF, 10 khay cho ML), Tay cầm khay (2 khay cho MS/MX/MF, 1 khay cho ML), Nhíp (cho MS/MX/MF), Thìa (cho MS/MX/MF), Mẫu thử (30g Natri Tartrat Dihydrat cho MS/MX/MF), CD-ROM (WinCT-Moisture cho MS/MX, WinCT cho MF), Tấm sợi thủy tinh (cho MS/MX/MF), Cáp RS-232C (cho MS/MX), Nắp màn hình, Nắp chống bụi (cho MS/MX/MF), Sách hướng dẫn, Thẻ tham khảo nhanh, Cáp nguồn, Cầu chì |