Máy đo
độ cứng
HV-110 ASet

Liên hệ
Máy HV-110
Mitutoyo
Liên hệ

Cho phép đặt hàng trước

Catalogue

Dòng thủ công HV-110 ASet của Dòng HV-100 có những lợi ích sau:

  • Màn hình màu xanh lục cảm ứng 144 mm (5,7 inch) (Loại A) với khả năng hiển thị cao hơn, giao diện người dùng dễ vận hành
  • Đầu ra số hóa để tạo báo cáo.
  • Xuất dữ liệu thanh USB
  • Thay đổi lực kiểm tra điện tử.
  • Tối đa chiều cao mẫu lên đến 210mm
  • Đèn LED chiếu sáng cho hình ảnh tốt nhất.
  • Số lượng phụ kiện cao
  • Đo độ bền gãy Vickers, Knoop, Brinell và KC.
  • Hỗ trợ Brinelltest lên đến 62,5KG với trọng lượng lực thử nghiệm tùy chọn.

Thông số kỹ thuật

Model
HV-110 ASet
Lực kiểm tra:
Test force:
N:      9,807; 19,61; 29,42; 49,03; 98,07; 196,1; 294,2; 490,3
(kgf):     1;        2;        3;        5;       10;      20;      30;     50
Kích thước bên ngoài
External dimensions
[mm]:
System A: 307(W)×696(D)×786(H)mm System B/C/D: 307(W)×627(D)×875(H)mm
Vật kính:
Objective lens:
Up to 3 pcs. mountable (one standard lens 10X mounted as standard)
thời gian nhấn:
Force dwell time:
5-999 sec (selectable)
Hệ thống quang học:
Optical system:
Infinity corrected optical system
Bộ phận chiếu sáng:
Illumination unit:
LED light
Tiêu chuẩn:
Standard:
JIS B 7725, ISO 6507-2
Đầu ra dữ liệu:
Data output:
RS-232C, Digimatic, USB 2. 0 interface
Tốc độ tiếp cận:
Indenter approach speed:
60 µm/s, 150 µm/s selectable
Bảng điều khiển:
Control panel:
Built-in touch panel, 5.7″ Color LCD (HM-110A/120A for System A), Control software (PC for System B/C/D)
Chức năng:
Functions:
Calculation of Vickers / Knoop*2 / Brinell*3 hardness, and ceramic fracture toughness based on IF method (JIS R1697), 3 display format (standard, list, simple), GO/NG judgment, test condition guide, curve and user correction, hardness corresponding value, statistics calculation
Khối lượng đơn vị chính:
Main unit mass:
HV-110: Approx. 60kg, HV-120: Approx. 58kg
Đầu ra:
Output:
Digimatic, serial, USB2.0 series A (for memory)*1, USB2.0 B Type (for system communication)
Độ phân giải của đường chéo
Resolution of diagonal
length of an indentation:
Objective lens less than 50X: 0.1μm (Objective lens more than 50X: 0.01μm)
Kích thước mẫu:
Specimen dimensions:
System A: height 210mm, depth 170mm (when using flat anvil)
System B: height 181mm, depth 170mm (when using manual XY stage 50X50mm)
System C: height 172mm, depth 170mm, System D: height 132mm, depth 170mm
hệ thống kiểm soát lực
Test force control:
Lever method and automatic control (load, duration, unload)
Truyền động :
Turret drive:
Motor driven and manual operation
Nguồn điện:
Power supply report:
UN 38.3 Test Summary Report

• Được trang bị chức năng chuyển đổi lực thử nghiệm cơ giới hiệu suất cao và giá đỡ tháp pháo cơ giới. Vận hành êm ái như các dòng máy điện.
• Chức năng danh sách giúp bạn dễ dàng thực hiện các đánh giá đa điểm và độ cứng trung bình, vốn đòi hỏi nhiều nỗ lực với các mô hình thủ công thông thường. Điều này cho phép tính nhất quán của các kết quả thử nghiệm.
• Dễ dàng điều khiển việc chuyển đổi lực thử bằng động cơ và lắp tháp pháo cơ giới thông qua bảng điều khiển màn hình cảm ứng màu.