Open time: 8 : 00 AM - 5 : 30 PM (Monday - Saturday)
Cho phép đặt hàng trước
Dòng thủ công HV-110 ASet của Dòng HV-100 có những lợi ích sau:
Model |
HV-110 ASet
|
|
Lực kiểm tra: |
Test force:
|
N: 9,807; 19,61; 29,42; 49,03; 98,07; 196,1; 294,2; 490,3
(kgf): 1; 2; 3; 5; 10; 20; 30; 50 |
Kích thước bên ngoài |
External dimensions
[mm]: |
System A: 307(W)×696(D)×786(H)mm System B/C/D: 307(W)×627(D)×875(H)mm
|
Vật kính: |
Objective lens:
|
Up to 3 pcs. mountable (one standard lens 10X mounted as standard)
|
thời gian nhấn: |
Force dwell time:
|
5-999 sec (selectable)
|
Hệ thống quang học: |
Optical system:
|
Infinity corrected optical system
|
Bộ phận chiếu sáng: |
Illumination unit:
|
LED light
|
Tiêu chuẩn: |
Standard:
|
JIS B 7725, ISO 6507-2
|
Đầu ra dữ liệu: |
Data output:
|
RS-232C, Digimatic, USB 2. 0 interface
|
Tốc độ tiếp cận: |
Indenter approach speed:
|
60 µm/s, 150 µm/s selectable
|
Bảng điều khiển: |
Control panel:
|
Built-in touch panel, 5.7″ Color LCD (HM-110A/120A for System A), Control software (PC for System B/C/D)
|
Chức năng: |
Functions:
|
Calculation of Vickers / Knoop*2 / Brinell*3 hardness, and ceramic fracture toughness based on IF method (JIS R1697), 3 display format (standard, list, simple), GO/NG judgment, test condition guide, curve and user correction, hardness corresponding value, statistics calculation
|
Khối lượng đơn vị chính: |
Main unit mass:
|
HV-110: Approx. 60kg, HV-120: Approx. 58kg
|
Đầu ra: |
Output:
|
Digimatic, serial, USB2.0 series A (for memory)*1, USB2.0 B Type (for system communication)
|
Độ phân giải của đường chéo |
Resolution of diagonal
length of an indentation: |
Objective lens less than 50X: 0.1μm (Objective lens more than 50X: 0.01μm)
|
Kích thước mẫu: |
Specimen dimensions:
|
System A: height 210mm, depth 170mm (when using flat anvil)
System B: height 181mm, depth 170mm (when using manual XY stage 50X50mm) System C: height 172mm, depth 170mm, System D: height 132mm, depth 170mm |
hệ thống kiểm soát lực |
Test force control:
|
Lever method and automatic control (load, duration, unload)
|
Truyền động : |
Turret drive:
|
Motor driven and manual operation
|
Nguồn điện: |
Power supply report:
|
UN 38.3 Test Summary Report
|
• Được trang bị chức năng chuyển đổi lực thử nghiệm cơ giới hiệu suất cao và giá đỡ tháp pháo cơ giới. Vận hành êm ái như các dòng máy điện.
• Chức năng danh sách giúp bạn dễ dàng thực hiện các đánh giá đa điểm và độ cứng trung bình, vốn đòi hỏi nhiều nỗ lực với các mô hình thủ công thông thường. Điều này cho phép tính nhất quán của các kết quả thử nghiệm.
• Dễ dàng điều khiển việc chuyển đổi lực thử bằng động cơ và lắp tháp pháo cơ giới thông qua bảng điều khiển màn hình cảm ứng màu.